Why (Tại sao)
- Why are you laughing? - Because that’s so funny.
Tại sao bạn cười? - Vì chuyện đó rất thú vị.
- Why aren’t yoi going? - Because I’m busy.
Vì sao bạn không đi? - Vì tôi bận.
- Why did you do that? - Sorry, it’s my fault.
Tại sao bạn lại làm thế? - Xin lỗi, đó là lỗi của tôi.
- Why did you say that? - Because I thought that was wrong.
Tại sao bạn lại nói thế? - Vì tôi nghĩ như thế là sai.
Why (Tại sao)
How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)
- How are you? - I'm Ok.
Bạn khoẻ không? - Tôi ổn.
- How are you paying? - By cash.
Bạn thanh toán bằng gì? - Bằng tiền mặt.
- How do I get there? - By bus.
Làm sao tôi tới đó được? - Bằng xe buýt.
- How do I get to the American Embassy? - Turn left at Main street and go straight till the end of the road.
Làm sao tôi tới được đại sứ quán Mỹ? - Rẽ trái ở phố Main và đi thẳng đến cuối đường.
- How do I use this? - Just open it.
Tôi dùng cái này như thế nào? - Chỉ cần mở nó ra thôi.
How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)
When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)
- When are you leaving? - As soon as possible.
Khi nào thì bạn rời đi? - Sớm nhất có thể.
- When did this happen? - Since las Sunday.
Việc này xảy ra khi nào? - Từ Chủ nhật tuần trước.
- When are you going to pick up your friend? - 8 p.m.
Khi nào thì bạn định đi đón bạn của mình? - 8 giờ tối nhé.
- When do we arrive? - Mabe 9 a.m, but I'm not sure.
Khi nào thì chúng ta đến nơi? - Khoảng 9 giờ sáng, nhưng tôi không chắc.
When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)
Where (Ở đâu)
- Where are the T-shirts? - They are on the table.
Những cái áo thun ở đâu? - Chúng ở trên bàn.
- Where are you from? - I'm from Vietnam.
Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Việt Nam.
- Where are we going to go? - We are going to go to the market.
Bạn sẽ đi đâu? - Chúng ta sẽ đi tới chợ.
- Where are you? - I'm home.
Bạn ở đâu? - Tôi ở nhà.
- Where can I find a hospitals? - You can look at the map.
Tôi có thể tìm bệnh viện ở đâu? - Bạn có thể tìm trên bản đồ.
Where (Ở đâu)
Which (Cái nào)
- Which is better, spaghetti or chicken salad? - I choose spaghetti.
Món nào ngon hơn, mỳ Ý hay salad gà? - Tôi chọn mì Ý.
- Which is the best? - I would go for pizza.
Cái nào tốt nhất? - Tôi sẽ chọn pizza.
- Which one do you want? - A sandwich.
Bạn muốn chọn cái nào? - Một chiếc bánh kẹp.
- Which road should I take? - AB Road.
Tôi nên đi đường nào? - Đường AB.
- Which school does he go to? - He goes to AC college.
Anh ta từng học trường nào? - Anh ấy học đại học AC.
Which (Cái nào)
Who (Ai)
- Who are they? - They are my parents.
Họ là ai? - Họ là bố mẹ của tôi.
- Who are you looking for? - I’m looking for my wife.
Bạn đang tìm ai? Tôi đang tìm vợ của mình.
- Who are you? - I am a teacher.
Bạn là ai? - Tôi là một giáo viên. - Who is this? - It’s Lan from AB company.
Ai đấy? (Ai đang gọi điện thoại) - Tôi là Lan từ công ty AB.
- Who is that? - That’s my sister.
Kia là ai? - Kia là chị gái của tôi.
- Who sent this letter? - I did.
Ai đã gửi bức thư này? - Tôi đã gửi nhé.
- Who taught you that? - My mom taught me that.
Ai đã dạy bạn điều đó? - Mẹ tôi đã dạy tôi điều đó.
Who (Ai)
What (Cái gì)
- What are you doing? - I am reading a book.
Bạn đang làm gì? - Tôi đang đọc sách.
- What are you going to have? - I am going to have a sandwich.
Bạn sẽ dùng gì? - Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp.
- What are you thinking about? - I am thinking about my mom.
Bạn đang nghĩ gì? - Tôi đang nghĩ về mẹ tôi.
- What are your hobbies? - My hobbies are reading and writing.
Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đọc sách và viết lách.
- What can I do for you? - I would like to book a table.
Tôi có thể giúp gì được cho bạn? - Tôi muốn đặt bàn.
What (Cái gì)